Saturday, February 13, 2016

Giáo trình Minna No Nihongo - Bài 16: Ngữ pháp

Giáo trình Minna No Nihongo

 Bài 16: Ngữ pháp

I.Từ vựng:

Hiragana    Kanji    Tiếng Việt
のります [でんしゃに~]     乗ります [電車に~]    đi, lên [tàu]
おります [でんしゃに~]     降ります [電車に~]    xuống [tàu]
のりかえます     乗り換えます    chuyển, đổi (tàu)
あびます [シャワーを~]     浴びます    tắm [vòi hoa sen]
いれます     入れます    cho vào, bỏ vào
だします     出します    lấy ra, rút (tiền)
はいります [だいがくに~]     入ります [大学に~]    vào, nhập học [đại học]
でます [だいがくを~]     出ます [大学を~]    ra, tốt nghiệp [đại học]
やめます [かいしゃを~]     やめます [会社を~]    bỏ, thôi [việc công ty]
おします     押します    bấm, ấn (nút)
わかい     若い    trẻ
ながい     長い    dài
みじかい     短い    ngắn
あかるい     明るい    sáng
くらい     暗い    tối
せが たかい     背が 高い    cao (dùng cho người)
あたまが いい     頭が いい    thông minh
からだ     体    người, cơ thể
あたま     頭    đầu
かみ     髪    tóc
かお     顔    mặt
め     目    mắt
みみ     耳    tai
くち     口    miệng
は     歯    răng
おなか        bụng
あし     足    chân
サービス        dịch vụ
ジョギング        việc chạy bộ (~をします: chạy bộ)
シャワー        vòi hoa sen
みどり     緑    màu xanh lá cây
[お]てら     [お]寺    chùa
じんじゃ     神社    đền thờ đạo thần
りゅうがくせい     留学生    lưu học sinh, du học sinh
一ばん     一番    số―
どうやって        làm thế nào~
どの~        cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên)
[いいえ、]まだまだです。        [không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen)
まず        trước hết, đầu tiên
キャッシュカード        thẻ ngân hàng, thẻ ATM
あんしょうばんごう     暗証番号    mã số bí mật (mật khẩu)
つぎ に     次に    tiếp theo
かくにん     確認    sự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận)
きんがく     金額    số tiền, khoản tiền
ボタン        nút
アジア        châu Á
バンドン        Bandung (ở Indonesia)
ベラクルス        Veracruz (ở Mexico)
フランケン        Franken (ở Đức)
ベトナム        Việt Nam
フェ        Huế

II.Ngữ pháp

 + Mẫu câu 1
 *Ngữ pháp:Cách ghép các câu đơn thành câu ghép bằng cách dùng thể て。

*Mẫu câu:V1て、V2て、。。。。Vます。

*Vidu:
ーわたしは朝6時におきて、朝ごはんを食べて、学校へ行きます。
Tôi dạy vào lúc 6 giờ sáng, ăn sáng , rồi đến trường.
ー昨日の晩、私はしゅくだいをして、テレビを見て、本を少しい読んで、ねました。
Tối qua, tôi làm bài tập, xem ti vi, đọc sách một chút rồi ngủ.

+Mẫu câu 2
*Ngữ pháp:Nối 2 hành động lại với nhau. Sau khi làm cái gì đó rồi làm cái gì đó.
*Mẫu câu:V1てからv2


*Ví dụ:私は晩ごはんを食べてから映画を見に行きました。
Sau khi ăn cơm thì tôi đi xem phim.

Mẫu câu 3
*Ngữ pháp:Nói về đặc điểm của ai đó, của cái gì đó hoặc một nơi nào đó.
*Mẫu câu:N1はN2がAです

N ở đây là danh từ, N2 là thuộc tính của N1, A là tính từ bổ nghĩa cho N2.
*Ví dụ:
+日本は山が多いです
Nhật Bản thì có nhiều núi.
+HaNoiは Pho がおいしいです
Hà Nội thì phở ngon.

Mẫu câu 4
*Ngữ pháp: Cách nối câu đối với tính từ
*Mẫu câu:
Tính từ đuôi い bỏ い thêm くて
Tính từ đuôi な bỏ な thêm で

*Ví dụ:この部屋はひろくて、あかるいです
Căn phòng này vừa rộng vừa sáng
彼女はきれいでしんせつです
Cô ta vừa đẹp vừa tốt bụng.

No comments:

Post a Comment