Giáo trình: Mina
No Nihongo
Bài Mở Đầu
*****************************************************************************
1. Học một số câu chào hỏi
2. Bảng chữ cái Hiragana
3. Bảng chữ cái Katakana
4. Một số chú ý trước khi học tiếng nhật
*****************************************************************************
1. Học một số câu chào hỏi
-
Hajimê mashitê (はじめまして): Xin chào rất vui được gặp bạn
-
Ôhâyô
gồ zai masư (おはよう ございます) : Chào buổi sáng
-
Kon
ni chi wa (こんにちは) : Chào buổi trưa, xin chào
-
Kom
ban wa (こんばんは) : Chào
buổi tối
-
Aligatô
gồ zai masư ( ありがとう ございます) : Cảm ơn
-
Sừ mi na sen (すみません)/ Gồ men
na sai(ごめんなさい): xin lỗi
-
Ồ ya sư mi na sai (おやすみなさい): Chúc ngủ ngon
-
Sayô na ra (さよなら) : tạm biệt
-
Ja Mata (じゃ、また): tạm biệt
2.
Bảng chữ cái Hiragana
あ(a)
|
い(i)
|
う(u)
|
え(e)
|
お(o)
|
か(ka)
|
き(ki)
|
く(ku)
|
け(ke)
|
こ(ko)
|
が(ga)
|
ぎ(gi)
|
ぐ(gu)
|
げ(ge)
|
ご(go)
|
さ(sa)
|
し(shi)
|
す(su)
|
せ(se)
|
そ(so)
|
ざ(za)
|
じ(ji)
|
ず(zu)
|
ぜ(ze)
|
ぞ(zo)
|
た(ta)
|
ち(chi)
|
つ(tsu)
|
て(te)
|
と(to)
|
だ(da)
|
ぢ(ji)
|
づ(ju)
|
で(de)
|
ど(do)
|
な(na)
|
に(ni)
|
ぬ(nu)
|
ね(ne)
|
の(no)
|
は(ha)
|
ひ(hi)
|
ふ(fu)
|
へ(he)
|
ほ(ho)
|
ば(ba)
|
び(bi)
|
ぶ(bu)
|
べ(be)
|
ぼ(bo)
|
ぱ(pa)
|
ぴ(pi)
|
ぷ(pu)
|
ぺ(pe)
|
ぽ(po)
|
ま(ma)
|
み(mi)
|
む(mu)
|
め(me)
|
も(mo)
|
や(ya)
|
ゆ(yu)
|
よ(yo)
|
||
ら(ra/la)
|
り(ri/li)
|
る(ru/lu)
|
れ(re/le)
|
ろ(ro/lo)
|
わ(wa)
|
を(wo)
|
ん(nm)
|
あ(a)
|
い(i)
|
う(u)
|
え(e)
|
お(o)
|
か(ka)
|
き(ki)
|
く(ku)
|
け(ke)
|
こ(ko)
|
さ(sa)
|
し(shi)
|
す(su)
|
せ(se)
|
そ(so)
|
た(ta)
|
ち(chi)
|
つ(tsu)
|
て(te)
|
と(to)
|
な(na)
|
に(ni)
|
ぬ(nu)
|
ね(ne)
|
の(no)
|
は(ha)
|
ひ(hi)
|
ふ(fu)
|
へ(he)
|
ほ(ho)
|
ま(ma)
|
み(mi)
|
む(mu)
|
め(me)
|
も(mo)
|
や(ya)
|
ゆ(yu)
|
よ(yo)
|
||
ら(ra/la)
|
り(ri/li)
|
る(ru/lu)
|
れ(re/le)
|
ろ(ro/lo)
|
わ(wa)
|
を(wo)
|
ん(nm)
|
-
Hàng Ka (か) thêm
[``] thành hàng: Ga (が)
-
Hàng Sa thêm [``] thành hàng: Za
-
Hàng Ta thêm [``] thành hàng: da
o
đặc biệt: ち、つ -> j
-
Hàng
Ha thêm [``] thành hàng: Ba
-
Hàng Ha thêm [o]thành hàng: Pa
d. Cách đọc một số từ ghép:
3. Bảng chữ cái Katakana
a.
Bảng
chữ cái đầy đủ
ア(a)
|
イ(i)
|
ウ(u)
|
エ(e)
|
オ(o)
|
カ(ka)
|
キ(ki)
|
ク(ku)
|
ケ(ke)
|
コ(ko)
|
ガ(ga)
|
ギ(gi)
|
グ(gu)
|
ゲ(ge)
|
ゴ(go)
|
サ(sa)
|
シ(shi)
|
ス(su)
|
セ(se)
|
ソ(so)
|
ザ(za)
|
ジ(ji)
|
ズ(zu)
|
ゼ(ze)
|
ゾ(zo)
|
タ(ta)
|
チ(chi)
|
ツ(tsu)
|
テ(te)
|
ト(to)
|
ダ(da)
|
ヂ(ji)
|
ジ(ju)
|
デ(de)
|
ド(do)
|
ナ(na)
|
ニ(ni)
|
ヌ(nu)
|
ネ(ne)
|
ノ(no)
|
ハ(ha)
|
ヒ(hi)
|
フ(fu)
|
ヘ(he)
|
ホ(ho)
|
バ(ba)
|
ビ(bi)
|
ブ(bu)
|
ベ(be)
|
ボ(bo)
|
パ(pa)
|
ピ(pi)
|
プ(pu)
|
ペ(pe)
|
ポ(po)
|
マ(ma)
|
ミ(mi)
|
ム(mu)
|
メ(me)
|
モ(mo)
|
ヤ(ya)
|
ユ(yu)
|
ヨ(yo)
|
||
ラ(ra/la)
|
リ(ri/li)
|
ル(ru/lu)
|
レ(re/le)
|
ロ(ro/lo)
|
ワ(wa)
|
ヲ(wo)
|
ン(nm)
|
b. Bảng chữ
cái rút gọn:
ア(a)
|
イ(i)
|
ウ(u)
|
エ(e)
|
オ(o)
|
カ(ka)
|
キ(ki)
|
ク(ku)
|
ケ(ke)
|
コ(ko)
|
サ(sa)
|
シ(shi)
|
ス(su)
|
セ(se)
|
ソ(so)
|
タ(ta)
|
チ(chi)
|
ツ(tsu)
|
テ(te)
|
ト(to)
|
ナ(na)
|
ニ(ni)
|
ヌ(nu)
|
ネ(ne)
|
ノ(no)
|
ハ(ha)
|
ヒ(hi)
|
フ(fu)
|
ヘ(he)
|
ホ(ho)
|
マ(ma)
|
ミ(mi)
|
ム(mu)
|
メ(me)
|
モ(mo)
|
ヤ(ya)
|
ユ(yu)
|
ヨ(yo)
|
||
ラ(ra/la)
|
リ(ri/li)
|
ル(ru/lu)
|
レ(re/le)
|
ロ(ro/lo)
|
ワ(wa)
|
ヲ(wo)
|
ン(nm)
|
c. Cách
viết bảng chữ cái Katakana
d.
Cách
đọc một số từ ghép:
4. Một số chú ý trước khi học tiếng nhật
-
Trường âm: a,i,u,e,o -> Không đọc và ngắt hơi nếu nó nằm giữa
và sau.
Ví dụ: Aligatô gồ zai masư ( ありがとう ございます)
-
Trường âm trong Katakana là: ー
-
Nếu ん(n) đứng trước b,p thì đọc là m
Ví dụ: しんぶん đọc là Shimbun , chứ không đọc là
Shinbun.
-
Trong từ vựng có chữ (つ) nhỏ thì gấp đôi chữ phía sau:
Ví dụ: にっき đọc là
nikki
-
Chữ Ka(か) ở cuối là câu hỏi.
Hết!
Chú ý: Nếu có ý kiến hoặc thắc mắc, vui lòng để lại comment.
Cảm ơn!
No comments:
Post a Comment